Xử Lý Nước Thải (Wastewater Treatment) - Tập 1 (Tái Bản)
Xử Lý Nước Thải (Wastewater Treatment) - Tập 1 (Tái Bản)

Xử Lý Nước Thải (Wastewater Treatment) - Tập 1 (Tái Bản)

Giá từ Tiki Tiki

173.000 ₫

4.7

7 đánh giá
449 lượt bán
So sánh giá
Tìm thấy 12 nơi bán khác, giá từ 160.000 ₫ - 173.000 ₫
platform
Sách - xử lý nước thải - tập 1

5.0

3 đánh giá
164.350 ₫

Đến nơi bán

platform

Đến nơi bán

Đến nơi bán

platform
Xử lý nước thải - tập 1
164.350 ₫

Đến nơi bán

Xem thêm 5 nơi bán khác

Mô tả sản phẩm

 

Xử lý nước thải là một trong những môn học quan trọng cho các sinh viên ngành cấp thoát nước và ngành kỹ thuật môi trường.

Trong quá trình học môn học này, các kỹ sư tương lai được trang bị các kiến thức, kỹ năng cần thiết để giải quyết các nhiệm vụ về xử lý nước thải đô thị, khu dân cư, xử lý nước thải công nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất, các cơ sở sản xuất nhằm bảo vệ môi trường - bảo vệ các nguồn tiếp nhận (sông, kênh, rạch, biển,…) phục vụ cho phát triển kinh tế - xã hội bền vững của đất nước.

Nghiên cứu môn học này tại các trường đại học có đào tạo ngành cấp thoát nước, ngành công nghệ môi trường được thực hiện sau khi sinh viên được trang bị các môn học kỹ thuật cơ sở như: hóa học nước và nước thải, vi sinh vật nước và nước thải, thủy lực cấp thoát nước, bơm và trạm bơm,…

Để biên soạn giáo trình này tập thể tác giả có tham khảo và kế thừa chọn lọc nhiều tài liệu ở một số nước tiên tiến trên thế giới chủ yếu: Liên Bang Nga, Mỹ, Đức, Pháp, Hà Lan,… và những kinh nghiệm trong nước từ thiết kế, xây dựng và vận hành các nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp.

Lời giới thiệu 3
Phần mở đầu 5
CHƯƠNG 1. THÀNH PHẦN, TÍNH CHẤT VÀ CÁC CHỈ TIÊU CỦA NƯỚC THẢI  
1.1. THÀNH PHẦN CỦA NƯỚC THẢI 9
1.1.1. Thành phần lý học của nước thải 9
1.1.1.1. Các tạp chất không tan trong nước thải 10
1.1.1.2. Các chất keo và các chất hòa tan 10
1.1.2. Thành phần hoá học nước thải 11
1.1.2.1. Tổng quan về thành phần hóa học của nước thải 11
1.1.2.2. Các chất hữu cơ 13
1.1.2.3. Các chất hữu cơ bay hơi (VOCs) 16
1.1.2.4. Các chất trừ sâu diệt cỏ và hoá chất dùng trong nông nghiệp 16
1.1.2.5. Các chất vô cơ 17
1.1.3. Thành phần sinh học của nước thải 21
1.1.3.1. Các loại vi khuẩn và thuỷ sinh trong nước thải 21
1.1.3.2. Đặc tính vật lý, hoá học, sinh học của nước thải 22
1.2. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC THẢI 24
1.2.1. Tính chất lý học của nước thải 24
1.2.1.1. Khả năng lắng, khả năng nổi của các chất trong nước thải 24
1.2.1.2. Khả năng tạo mùi của nước thải và ảnh hưởng của mùi 27
1.2.1.3. Tác động của mùi 27
1.2.1.4. Đặc điểm của mùi và đo lường mùi 29
1.2.1.5. Khả năng tạo màu của nước thải 29
1.2.2. Tính chất hóa học của nước thải 29
1.2.2.1. Khả năng phản ứng lẫn nhau 30
1.2.2.2. Khả năng phản ứng giữa các chất trong nước thải với hoá chất thêm vào  
1.2.3. Tính chất sinh học của nước thải 30
1.2.3.1. Quá trình khoáng hóa các chất hữu cơ 31
1.2.3.2. Quá trình sinh hoá hiếu khí 31
1.2.3.3. Quá trình sinh hóa kỵ khí 31
1.2.3.4. Quá trình nitrat hóa 31
1.2.3.5. Quá trình khử nitrát 32
1.3. CÁC CHỈ TIÊU CỦA NƯỚC THẢI 32
1.3.1. Các chỉ tiêu lý học 32
1.3.1.1. Chất rắn tổng cộng (TS) 32
1.3.1.2. Chất rắn lơ lửng (SS) 33
1.3.1.3. Chất rắn hoà tan (TDS) 33
1.3.1.4. Chất rắn ổn định (FS) và chất rắn bay hơi (VS) 33
1.3.1.5. Độ màu của nước 33
1.3.1.6. Nhiệt độ 34
1.3.1.7. Khối lượng thể tích của nước thải 34
1.3.2. Các chỉ tiêu hóa học 35
1.3.2.1. pH – Độ axit – Độ kiềm của nước 35
1.3.2.2. Clorua – Độ mặn của nước 35
1.3.2.3. Sunfua – Sunfát 36
1.3.2.4. Nitơ – Amôni – Nitrít – Nitrát 36
1.3.2.5. Phốtpho – Phốtphát (P – PO3- ) 36
1.3.2.6. Ôxy hòa tan (DO) 37
1.3.2.7. Nhu cầu ôxy sinh học (BOD) 37
1.3.2.8. Nhu cầu ôxy hóa học (COD) 39
1.3.2.9. Cácbon hữu cơ toàn phần hay tổng cácbon hữu cơ (TOC) 41
1.3.2.10. Nhu cầu ôxy lý thuyết (ThOD) hay nhu cầu ôxy toàn phần (TOD) 42
1.3.2.11. Chất béo và dầu mỡ 44
1.3.2.12. Chất hoạt tính bề mặt 45
1.3.2.13. Thuốc bảo vệ thực vật 45
1.3.2.14. Kim loại nặng (chất vô cơ dạng vết) 46
1.3.3. Các chỉ tiêu sinh học 47
1.3.3.1. Coliform tổng số 48
1.3.3.2. E.Coli 48
1.4. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM HOÁ – LÝ VỀ MỐI  
       QUAN HỆ GIỮA CHẤT RẮN TRONG NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI 48
CHƯƠNG 2. BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC MẶT KHỎI SỰ Ô NHIỄM  
                       DO NƯỚC THẢI 50
2.1. Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC MẶT VÀ BIỆN PHÁP BẢO VỆ 50
2.1.1. Vai trò quan trọng của nguồn nước mặt 50
2.1.2. Ô nhiễm nguồn nước mặt và những ảnh hưởng 50
2.1.2.1. Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước 50
2.1.2.2. Các dấu hiệu đặc trưng của sự ô nhiễm nguồn nước 51
2.1.2.3. Ảnh hưởng của sự ô nhiễm nguồn nước 52
2.1.3. Biện pháp bảo vệ nguồn nước mặt 52
2.2. QUÁ TRÌNH TỰ LÀM SẠCH CỦA NGUỒN NƯỚC 54
2.2.1. Khả năng tự làm sạch của nguồn nước 54
2.2.2. Quá trình xáo trộn và pha loãng giữa nước thải với nước sông 55
2.2.3. Quá trình xáo trộn và pha loãng giữa nước thải với nước hồ 58
2.2.3.1. Tính toán theo Rufel M.A 58
2.2.3.2. Tính toán theo phương pháp của Lapxốp N.N 59
2.2.4. Nhu cầu ôxy và sự hòa tan ôxy trong nước nguồn 60
2.2.4.1. Quá trình tiêu thụ ôxy 60
2.2.4.2. Quá trình hòa tan ôxy (làm thoáng) 61
2.2.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tự làm sạch của nước nguồn 64
2.2.5.1. Ảnh hưởng của nồng độ bẩn ban đầu 64
2.2.5.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến quá trình tự làm sạch 66
2.2.5.3. Ảnh hưởng cặn lắng đến quá trình tự làm sạch 67
2.3. MỨC ĐỘ CẦN THIẾT XỬ LÝ NƯỚC THẢI 67
2.3.1. Mức độ cần thiết xử lý nước thải theo chất lơ lửng 68
2.3.2. Mức độ cần thiết xử lý nước thải theo BOD 68
2.3.3. Mức độ cần thiết xử lý nước thải theo lượng ôxy hòa tan 69
2.3.3.1. Cách tính thứ nhất 70
2.3.3.2. Cách tính thứ hai 70
2.3.4. Mức độ cần thiết xử lý nước thải theo sự thay đổi pH của nước nguồn  72  
2.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI, XỬ LÝ BÙN 73
2.4.1. Xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học 74
2.4.1.1. Song chắn rác 74
2.4.1.2. Bể lắng cát 74
2.4.1.3. Bể vớt dầu, mỡ 74
2.4.1.4. Bể lắng 75
2.4.1.5. Bể lọc 75
2.4.2. Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học 75
2.4.2.1. Phương pháp xử lý sinh học nước thải trong điều kiện tự nhiên 76
2.4.2.2. Xử lý sinh học nước thải trong điều kiện nhân tạo 76
2.4.3. Xử lý nước thải mức độ cao 77
2.4.4. Khử trùng nước thải 78
2.4.5. Xử lý bùn của nước thải 79
2.4.5.1. Các công trình xử lý bùn 79
2.4.5.2. Các công trình, thiết bị làm khô bùn 79
2.5. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ NHÀ MÁY (TRẠM) XỬ LÝ NƯỚC THẢI 80
2.5.1. Các giai đoạn cơ bản trong công nghệ xử lý nước thải 80
2.5.1.1. Giai đoạn xử lý cơ học 80
2.5.1.2. Giai đoạn xử lý sinh học 81
2.5.1.3. Giai đoạn xử lý bùn cặn 81
2.5.2. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải 81
2.5.2.1. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học 81
2.5.2.2. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học  
             với quá trình Vi sinh vật dính bám - bể lọc sinh học (bể biophin) 83
2.5.2.3. Sơ đồ công nghệ xử lý sinh học nước thải sử dụng aerôten 85
2.5.2.4. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải ứng dụng mương ôxy hóa 86
2.5.2.5. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải bằng hồ sinh học 87
2.5.2.6. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải bậc cao 88
2.5.3. Một số công nghệ xử lý nước thải đã triển khai trong thực tế 91
2.5.3.1. Công trình xử lý nước thải đô thị 91
2.5.3.2. Công trình xử lý nước thải quy mô nhỏ 93
CHƯƠNG 3. XỬ LÝ NƯỚC THẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ HỌC
                       (XỬ LÝ SƠ CẤP)
 
3.1. SONG CHẮN RÁC 95
3.1.1. Chức năng, cấu tạo và vị trí của song chắn rác 95
3.1.2. Tính toán 98
3.1.3. Thiết bị nghiền rác (Máy nghiền rác) 102
3.2. BỂ LẮNG CÁT 102
3.2.1. Chức năng và vị trí của bể lắng cát 102
3.2.2. Bể lắng cát ngang 103
3.2.2.1. Cấu tạo bể lắng cát ngang 103
3.2.2.2. Tính toán bể lắng cát ngang 104
3.2.2.3. Cấu tạo bể lắng cát ngang 108
3.2.3. Bể lắng cát đứng 111
3.2.4. Bể lắng cát thổi khí 113
3.2.4.1. Cấu tạo và nguyên tắc 113
3.2.4.2. Tính toán bể lắng cát thổi khí 114
3.2.5. Làm ráo nước trong cát (tách nước khỏi cát) 116
3.2.5.1. Sân phơi cát 116
3.2.5.2. Bunke tách nước-cát 116
3.2.5.3. Hệ thống công trình tiên tiến làm ráo nước trong cát 117
3.3. BỂ LẮNG 117
3.3.1. Phân loại bể lắng 117
3.3.2. Lý thuyết về quá trình lắng nước thải 119
3.3.2.1. Quá trình lắng và các yếu tố ảnh hưởng 119
3.3.2.2. Lý thuyết và động học của quá trình lắng tĩnh 120
3.3.2.3. Nội dung và các bước tính toán bể lắng 125
3.3.3. Bể lắng ngang 127
3.3.3.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bể lắng ngang 127
3.3.3.2. Lý thuyết cơ bản để tính toán bể lắng ngang 129
3.3.4.1. Cấu tạo bể lắng ly tâm 135
3.3.4.2. Tính toán bể lắng ly tâm 137
3.3.4.3. Bể lắng với máng phân phối và thu nước di động 139
3.3.5. Bể lắng đứng 142
3.3.5.1. Sơ đồ cấu tạo bể lắng đứng 142
3.3.5.2. Tính toán bể lắng đứng 144
3.3.5.3. Phương pháp tổ hợp tính toán các loại bể lắng đợt I theo quy phạm 147
3.3.5.4. Ứng dụng hệ số sử dụng dung tích và hệ số hữu ích để tính bể lắng 150
3.3.6. Bể lắng lớp mỏng – Bể lắng vách nghiêng 153
3.3.6.1. Giới thiệu về bể lắng vách nghiêng 153
3.3.6.2. Tính toán bể lắng vách nghiêng 153
3.3.7. Làm thoáng sơ bộ và đông tụ sinh học 158
3.3.7.1. Sự cần thiết 158
3.3.7.2. Bể làm thoáng sơ bộ và bể đông tụ sinh học 158
3.3.8. Bể vớt dầu mỡ 160
3.3.8.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 160
3.3.8.2. Tính toán bể vớt dầu mỡ 161
3.3.9. Bể điều hoà 161
3.3.9.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 161
3.3.9.2. Tính toán bể điều hoà 162
CHƯƠNG 4. XỬ LÝ NƯỚC THẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC
                       HIẾU KHÍ LƠ LỬNG
 
4.1. BẢN CHẤT CỦA QUÁ TRÌNH VI SINH VẬT HIẾU KHÍ LƠ LỬNG 163
4.1.1. Bùn hoạt tính 163
4.1.2. Cân bằng các chất dinh dưỡng trong bùn hoạt tính 164
4.2. BỂ BÙN HOẠT TÍNH – AERÔTEN 165
4.2.1. Quá trình ôxy hóa sinh hoá trong bể aerôten 165
4.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình chuyển hóa các chất hữu cơ 167
4.2.3. Chỉ số bùn (SVI) 168
4.2.5.2. Sơ đồ bể aerôten với ngăn tái sinh riêng biệt 172
4.2.5.3. Bể aerôten với xử lý không hoàn toàn 174
4.2.5.4. Bể aerôten với ôxy hóa hoàn toàn 174
4.2.5.5. Bể aerôten hai bậc và các loại khác 174
4.2.6. Tính toán bể Aerôten 175
4.2.6.1. Đối với bể aerôten không có bể tái sinh 175
4.2.6.2. Đối với aerôten có bể tái sinh riêng biệt 180
4.3. BỂ BÙN HOẠT TÍNH THEO MẺ-SBR (Sequencing Batch Reactor) 188
4.3.1. Nguyên lý hoạt động của bể bùn hoạt tính theo mẻ 188
4.3.2. Tính toán bể SBR 190
4.4. MƯƠNG ÔXY HOÁ 194
4.4.1. Ứng dụng mương ôxy hoá trong xử lý nước thải 194
4.4.1.1. Cấu tạo và hình dáng mương ôxy hóa 195
4.4.1.2. Thiết bị làm thoáng 197
4.4.2. Tính toán mương ôxy hoá 197
4.5. BỂ LẮNG ĐỢT 2 198
4.5.1. Bể lắng đứng đợt hai 198
4.5.2. Bể lắng ngang và bể lắng ly tâm đợt hai 200
CHƯƠNG 5. XỬ LÝ NƯỚC THẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC
                       HIẾU KHÍ DÍNH BÁM
 
5.1. BẢN CHẤT CỦA QUÁ TRÌNH VI SINH VẬT HIẾU KHÍ DÍNH BÁM 202
5.1.1. Màng sinh học (màng vi sinh vật) 202
5.1.2. Các đặc tính của màng sinh học 207
5.1.2.1. Đặc tính sinh học 207
5.1.2.2. Đặc tính về khả năng loại bỏ cơ chất 208
5.1.2.3. Đặc tính dính bám của màng sinh học hiếu khí dính bám 209
5.1.2.4. Ưu điểm của màng sinh học hiếu khí dính bám 210
5.1.2.5. Hạn chế của màng sinh học hiếu khí dính bám 213
5.2.2.2. Tính toán bể RBC 218
5.2.2.3. Ví dụ tính toán bể RBC 220
5.2.3. Bể Biofor 222
5.2.3.1. Vài nét về bể biofor 222
5.2.3.2. Tính toán bể biofor 223
5.2.4. Tháp lọc sinh học 224
5.2.4.1. Sơ đồ cấu tạo tháp lọc sinh học 224
5.2.4.2. Tính toán tháp lọc sinh học 225

CHƯƠNG 6. XỬ LÝ NƯỚC THẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC

                       KỴ KHÍ

 
6.1. QUÁ TRÌNH LÊN MEN PHÂN HỦY SINH HỌC KỴ KHÍ 227
6.1.1. Các quá trình chuyển hóa trong phân hủy kỵ khí 228
6.1.1.1. Quá trình thủy phân (Hydrolysis) 230
6.1.1.2. Quá trình axít hoá (Acidogenesis) 230
6.1.1.3. Quá trình acetát hoá (Acetogenesis) 231
6.1.1.4. Quá trình mêtan hoá (Methanogenesis) 231
6.1.1.5. Vi sinh vật tham gia quá trình phân hủy kỵ khí 231
6.1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phân hủy kỵ khí 232
6.1.2.1. Ôxy 232
6.1.2.2. Chất dinh dưỡng 232
6.1.2.3. Nhiệt độ 233
6.1.2.4. pH 234
6.1.2.5. Thời gian lưu nước trong công trình xử lý 234
6.1.2.6. Sự cạnh tranh giữa vi khuẩn mêtan và vi khuẩn khử sulfát 235
6.1.2.7. Các yếu tố gây độc 235
6.1.3. Ưu điểm, nhược điểm của quá trình phân hủy kỵ khí 236
6.1.3.1. Ưu điểm 236
6.1.3.2. Nhược điểm 237

6.2.1.1. Bể sinh học kỵ khí xáo trộn hoàn toàn

            (Complete-mix suspended growth anaerobic digester)

238
6.2.1.2. Quá trình tiếp xúc kỵ khí (Anaerobic digester process) 238
6.2.1.3. Bể kỵ khí theo mẻ (Anaerobic Sequencing Batch Reactor-ASBR) 239

6.2.1.4. Bể bùn hoạt tính kỵ khí lơ lửng dòng chảy từ dưới lên - UASB

            (Upflow Anaerobic Sludge Blanket)

239
6.2.2. Cấu tạo và tính toán thiết kế bể UASB 241
6.2.2.1. Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động 241
6.2.2.2. Hoạt động của bùn kỵ khí trong bể UASB 244
6.2.2.3. Điều kiện, phạm vi áp dụng 245
6.2.2.4. Tính thể tích và kích thước bể 245
6.2.3. Bể lọc kỵ khí 249
6.2.3.1. Bể lọc kỵ khí (giá thể cố định, dòng chảy ngược dòng UAF) 249
6.2.3.3. Bể lọc kỵ khí đơn giản và bể lọc kỵ khí tầng lơ lửng 251
6.2.3.3. Tính toán bể lọc kỵ khí với giá thể cố định dòng chảy  
              từ dưới lên (UAF) 251
CHƯƠNG 7. XỬ LÝ NƯỚC THẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP
                       SINH HỌC TRONG ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
253
7.1.1. Tổng quan về hồ sinh học ứng dụng trong xử lý nước thải 254
7.1.2. Hoạt động của vi sinh vật trong hồ sinh học 256
7.1.2.1. Vi khuẩn hiếu khí 256
7.1.2.2. Vi khuẩn kỵ khí 257
7.1.2.3. Các vi sinh vật quang hợp 257
7.1.2.4. Động vật nguyên sinh và động vật không xương sống 258
7.1.2.5. Các thực vật lơ lửng và thực vật nổi 258
7.1.3. Các loại hồ sinh học 258
7.1.3.1. Hồ sinh học hiếu khí với làm thoáng tự nhiên 259
7.1.3.2. Hồ sinh học hiếu khí trong điều kiện nhân tạo 261
7.1.3.3. Hồ sinh học kỵ khí 265
7.2. XỬ LÝ NƯỚC THẢI QUA ĐẤT 274
7.2.1. Phương pháp xử lý nước thải qua đất 274
7.2.2. Cánh đồng tưới công cộng và cánh đồng lọc 275
7.2.3. Cánh đồng tưới nông nghiệp 282
7.3. XỬ LÝ NƯỚC THẢI QUA ĐẤT NGẬP NƯỚC 283
7.3.1. Khái niệm và phân loại đất ngập nước 283
7.3.2. Yêu cầu đối với các phương pháp xử lý nước thải trong đất ngập nước 284
7.3.3. Các loại công trình xử lý nước thải qua đất ngập nước 284
7.3.3.1. Tiêu nước chậm (tưới nước) 287
7.3.3.2. Dòng nước tràn (tưới tràn) 287
7.3.3.3. Thấm nhanh 288
7.3.4. Thiết kế các công trình xử lý nhờ đất 288
7.3.4.1. Tiêu nước chậm (SR) 288
7.3.4.2. Dòng nước tràn (OF) 288
7.3.4.3. Thấm nhanh (RI) 289
CHƯƠNG 8. XỬ LÝ NITƠ VÀ PHỐTPHO 290
8.1. VAI TRÒ VÀ NGUỒN GỐC CỦA NITƠ VÀ PHỐTPHO 290
8.1.1. Nitơ và các dạng Nitơ 290
8.1.2. Chu trình nitơ trong tự nhiên 291
8.1.3. Phốtpho 292
8.2. SỰ CẦN THIẾT XỬ LÝ VÀ KIỂM SOÁT NITƠ VÀ PHỐTPHO 292
8.2.1. Chiến lược kiểm soát 293
8.2.2. Kiểm soát và xử lý nitơ 293
8.2.3. Kiểm soát và xử lý phốtpho 295
8.3. QUÁ TRÌNH KHỬ NITƠ VÀ PHỐTPHO 296
8.3.1. Nguyên lý xử lý phốtpho bằng keo tụ hóa học 296
8.3.1.1. Nguyên tắc của quá trình xử lý 297
8.3.1.2. Bản chất hóa học của quá trình xử lý 298
8.3.3. Xử lý nitơ bằng phương pháp hóa học và hóa lý 303
8.3.3.1. Xử lý nitơ theo phương pháp tách khí amôni 304
8.3.3.2. Xử lý nitơ theo phương pháp clo hóa 304
8.3.3.3. Xử lý nitơ theo phương pháp trao đổi ion 305
8.3.4. Xử lý phốtpho bằng phương pháp hóa học 306
8.3.4.1. Xử lý phốtpho bằng muối kim loại và pôlyme 306
8.3.4.2. Bổ sung các muối kim loại ở giai đoạn lắng sơ cấp 307
8.3.4.3. Bổ sung các muối kim loại ở giai đoạn xử lý bậc hai 307
8.3.4.4. Bổ sung muối kim loại và pôlyme ở bể lắng thứ cấp: 308
8.3.4.5. Xử lý phốtpho bằng vôi 308
8.3.4.6. So sánh các quá trình xử lý phốtpho bằng hóa học 309
8.3.5. Xử lý nitơ bằng phương pháp sinh học 309
8.3.5.1. Chuyển hóa amôni bằng quá trình nitrát hóa 309
8.3.5.2. Quá trình nitrát hóa đa bậc 318
8.3.5.3. Xử lý nitơ bằng quá trình nitrát hóa/khử nitrát 321
8.3.6. Xử lý phốtpho bằng phương pháp sinh học 332
8.3.6.1. Quá trình A/O (Xử lý phốtpho theo dòng chảy chính) 334
8.3.6.2. Quá trình Phostrip (Xử lý phốtpho theo dòng chảy bên) 335
8.3.7. Xử lý kết hợp cả nitơ và phốtpho bằng phương pháp sinh học 338
8.3.7.1. Các quá trình cơ bản xử lý kết hợp nitơ và phốtpho 338
8.3.7.2. Xử lý nitơ phốtpho trong điều kiện tự nhiên 342

 

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....

Gợi ý hôm nay